Từ điển Thiều Chửu
料 - liêu/liệu
① Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lí 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v. ||② Vuốt ve. ||③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu. ||④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu. ||⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu. ||⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần. ||⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.

Từ điển Trần Văn Chánh
料 - liệu
① Dự tính, lường tính, dự đoán trước: 料事如神 Dự đoán như thần; 不出所料 Đúng như đã đoán trước, không ngoài dự đoán; ② (văn) Vuốt ve; ③ (văn) Ngọc giả làm bằng pha lê; ④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu: 木料 Gỗ; 加料 Thêm chất liệu; 鞋料兒 Vật liệu làm giày; 停工待料 Ngừng việc chờ nguyên liệu; ⑤ (văn) Liều: 一料 Một liều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
料 - liệu
Đo lường. Đong xem được bao nhiêu. Thóc lúa rơm rạ cho trâu bò ăn — Thứ có thể dùng chế tạo đồ vật. Td: Vật liệu — Thứ có thể dùng vào việc được. Td: Tài liệu — Tính toán sắp đặt công việc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đôi ta chút nghĩa đèo bòng, Đến nhà trước liệu nói sòng cho minh «.


飲料 - ẩm liệu || 辦料 - biện liệu || 質料 - chất liệu || 照料 - chiếu liệu || 定料 - định liệu || 預料 - dự liệu || 香料 - hương liệu || 料排 - liệu bài || 料機 - liệu cơ || 料理 - liệu lí || 料想 - liệu tưởng || 原料 - nguyên liệu || 顏料 - nhan liệu || 染料 - nhiễm liệu || 然料 - nhiên liệu || 肥料 - phì liệu || 規料 - quy liệu || 史料 - sử liệu || 材料 - tài liệu || 早料 - tảo liệu || 籌料 - trù liệu || 物料 - vật liệu || 意料 - ý liệu ||